GIỎ HÀNG

Sửa Giỏ Hàng
  • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
công nghệ bếp hồng ngoại

TOP 12 công nghệ bếp hồng ngoại mới và hiện đại nhất

Công nghệ bếp hồng ngoại là nền tảng tạo ra nguồn nhiệt đều, ổn định và ít thất thoát cho nhiều tác vụ nấu nướng hằng ngày. Dưới mặt kính là mâm nhiệt phát bức xạ hồng ngoại truyền trực tiếp vào đáy nồi, chảo. Cấu trúc này giúp người dùng dễ kiểm soát mức nhiệt, hạn chế bám bẩn, tận dụng được nhiều loại dụng cụ nấu như inox đáy dày, gang, nhôm đúc, gốm sứ chịu nhiệt.

Bài viết hệ thống hóa nguyên lý, thành phần, ưu khuyết điểm, tiêu chí lựa chọn và hướng dẫn lắp đặt sử dụng an toàn để bạn khai thác tối đa giá trị của thiết bị ứng dụng công nghệ bếp hồng ngoại trong gia đình.

Danh mục

Nguyên lý nền tảng của công nghệ bếp hồng ngoại

Cấu trúc mâm nhiệt và cơ chế phát nhiệt

  • Mâm nhiệt: Sợi nhiệt điện trở hoặc vòng gốm phát nhiệt bố trí theo dạng xoắn hoặc rãnh vòng giúp tỏa nhiệt đều trên bề mặt.
  • Bức xạ hồng ngoại: Năng lượng phát ra ở dải hồng ngoại gần, được mặt kính truyền qua và hấp thụ bởi đáy dụng cụ nấu.
  • Cảm biến nhiệt: Theo dõi nhiệt độ vùng nấu để điều tiết công suất, kích hoạt bảo vệ khi quá nhiệt.

Vai trò của mặt kính chịu nhiệt

  • Vật liệu: Kính gốm chịu nhiệt dày, truyền nhiệt tốt, chống sốc nhiệt ở điều kiện gia dụng.
  • Bề mặt phẳng: Tối ưu tiếp xúc đáy nồi, dễ vệ sinh vì không có khe kẽ.
  • Cảnh báo dư nhiệt: Hiển thị khi vùng nấu còn nóng, hỗ trợ an toàn và vệ sinh đúng thời điểm.

Tản nhiệt và ổn định vận hành

  • Quạt làm mát: Dẫn gió qua khoang bếp, giảm nhiệt cho bo mạch và mâm nhiệt.
  • Khe gió: Cần chừa khoảng trống theo khuyến nghị lắp đặt để luồng khí lưu thông.
  • Bo mạch điều khiển: Quản lý cấp điện theo nấc công suất, hẹn giờ, khóa an toàn, tự ngắt khi cần.

Các công nghệ bếp hồng ngoại phổ biến

công nghệ bếp hồng ngoại
công nghệ bếp hồng ngoại
  1. Mâm nhiệt hi-light đa vòng
  2. Mâm nhiệt halogen lên nhiệt nhanh
  3. Mặt kính ceramic chịu nhiệt cao, chống sốc nhiệt
  4. Cảm biến nhiệt và cảnh báo dư nhiệt
  5. Tự ngắt khi quá nhiệt hoặc khi che kín khe gió
  6. Điều khiển cảm ứng trượt nhiều mức công suất
  7. Hẹn giờ nấu cho từng vùng bếp
  8. Khóa an toàn trẻ em
  9. Quạt tản nhiệt hiệu suất cao, vận hành êm hơn
  10. Bếp kết hợp vùng hồng ngoại với vùng từ trên cùng mặt kính (linh hoạt loại nồi)
  11. Tối ưu điều khiển công suất ở mức thấp để giữ ấm ổn định, giảm tắt mở gián đoạn
  12. Mạch lọc nhiễu và bảo vệ quá áp, quá dòng giúp linh kiện bền hơn

Ưu điểm thực tế của công nghệ bếp hồng ngoại trong gia đình

Đa dụng nồi chảo

  • Tương thích dụng cụ: Dùng được inox đáy dày, gang, nhôm đúc dày, gốm sứ chịu nhiệt.
  • Đáy phẳng: Cho truyền nhiệt đều, giảm cháy dính và tiết kiệm thời gian nấu.

Kiểm soát nhiệt ổn định

  • Số bậc công suất rõ ràng: Dễ tái lập nhiệt độ cho món cần độ chính xác vừa phải.
  • Duy trì sôi nhẹ: Phù hợp kho rim, hầm và giữ ấm thực phẩm.

Vệ sinh và bảo dưỡng thuận tiện

  • Mặt kính phẳng: Lau sạch nhanh sau khi cảnh báo dư nhiệt tắt.
  • Cấu trúc kín: Hạn chế dầu mỡ lọt xuống khoang bếp.

Thích hợp bếp liền phòng khách

  • Tỏa nhiệt thấp ra môi trường: Không có ngọn lửa trần, giảm nóng bức trong nhà.
  • Âm ồn ở mức vừa: Chủ yếu do quạt, giảm đáng kể khi khe gió thông thoáng.

Hạn chế và cách khắc phục khi dùng công nghệ bếp hồng ngoại

Thời gian tăng nhiệt ban đầu

  • Đặc điểm: Tăng nhiệt qua mâm nhiệt và mặt kính nên thời gian làm nóng ban đầu lâu hơn bếp từ.
  • Khắc phục: Làm nóng dụng cụ ở mức vừa cao trước khi cho nguyên liệu, dùng nắp để rút ngắn thời gian sôi.

Tiêu thụ điện khi dùng nồi đáy mỏng

  • Đặc điểm: Đáy mỏng gây nóng không đều và thất thoát.
  • Khắc phục: Ưu tiên đáy dày, đường kính phù hợp vùng nhiệt để tối ưu truyền nhiệt.

Vệ sinh không đúng thời điểm

  • Đặc điểm: Lau khi kính còn rất nóng có thể làm hỏng khăn hoặc để lại vệt bẩn cứng.
  • Khắc phục: Chờ cảnh báo dư nhiệt tắt, dùng khăn mềm và dung dịch chuyên dụng cho kính bếp.

Cấu tạo cốt lõi trong thiết bị ứng dụng công nghệ bếp hồng ngoại

cấu tạo bếp hồng ngoại
cấu tạo và công nghệ bếp hồng ngoại

Mâm nhiệt và vật liệu phát nhiệt

  • Sợi nhiệt điện trở: Gia nhiệt nhanh, đáp ứng tốt nhu cầu gia đình.
  • Vòng gốm phát hồng ngoại: Tỏa nhiệt rộng, phân bố đều trên mặt kính.

Bo mạch điều khiển và cảm biến

  • Điều khiển công suất: Theo nấc hoặc theo dải công suất liên tục tùy dòng sản phẩm.
  • Bảo vệ quá nhiệt: Cảm biến ngắt khi nhiệt độ vượt ngưỡng an toàn.

Mặt kính chịu nhiệt

  • Độ dày: Thiết kế cho gia dụng với khả năng chịu nhiệt cao.
  • Chống trầy ở mức sử dụng thông thường: Nên nhấc nồi chảo thay vì kéo lê.

Tản nhiệt chủ động

  • Quạt và đường gió: Duy trì nhiệt độ linh kiện, giảm ồn khi được vệ sinh bụi định kỳ.
  • Khoảng chừa lắp đặt: Bắt buộc để không khí lưu thông ổn định.

So sánh công nghệ bếp hồng ngoại với bếp từ và bếp gas

So sánh với bếp từ

  • Tương thích dụng cụ: Bếp hồng ngoại đa dụng nồi chảo hơn; bếp từ yêu cầu đáy từ.
  • Tốc độ sôi: Bếp từ thường nhanh hơn; bếp hồng ngoại nổi trội ở phân bố nhiệt đều trên đáy.
  • Hiệu suất tổng: Bếp từ tiết kiệm điện hơn; bếp hồng ngoại thuận lợi khi tận dụng nồi chảo sẵn có.

So sánh với bếp gas

  • An toàn môi trường trong nhà: Không có ngọn lửa trần và khí cháy trong quá trình nấu.
  • Điều khiển công suất: Theo nấc điện tử, giữ sôi nhẹ ổn định thuận lợi cho món kho, hầm.
  • Tỏa nhiệt: Thấp hơn so với lửa gas, giảm nóng khu vực đứng bếp.

Tiêu chí chọn thiết bị theo công nghệ bếp hồng ngoại cho gia đình

Phù hợp thói quen nấu

  • Loại món chính: Kho, hầm, áp chảo miếng lớn cần nhiệt đáy đều.
  • Tần suất nấu: Mức công suất và kích thước vùng nấu đáp ứng nhu cầu hằng ngày.

Quy mô bếp và số vùng nấu

  • Bếp đơn hoặc đôi: Phù hợp căn hộ nhỏ hoặc bếp dự phòng.
  • Bếp hai đến ba vùng: Phục vụ gia đình nhiều thành viên cần nấu đồng thời.

Mặt kính và khả năng chịu nhiệt

  • Độ dày và độ phẳng: Ổn định khi đặt nồi chảo cỡ lớn.
  • Khả năng truyền nhiệt: Hỗ trợ gia nhiệt đồng đều toàn đáy.

Điều khiển và an toàn

  • Số bậc công suất: Dễ chọn mức nhiệt phù hợp từng món.
  • Khóa an toàn, hẹn giờ, cảnh báo dư nhiệt: Nâng cao an toàn khi có trẻ nhỏ.

Tản nhiệt và độ ồn

  • Quạt êm: Giảm tiếng ồn trong không gian bếp mở.
  • Khoảng chừa: Tuân thủ hướng dẫn lắp đặt để quạt hoạt động ổn định.

Cách lắp đặt và sử dụng an toàn để tối ưu công nghệ bếp hồng ngoại

sửa chữa bếp từ electrolux
lắp đặt đúng theo công nghệ bếp hồng ngoại

Lắp đặt đúng kỹ thuật

  • Khe gió: Chừa đúng kích thước ở đáy và hông tủ bếp để tản nhiệt hiệu quả.
  • Điện cấp: Dây dẫn, aptomat và ổ cắm phù hợp công suất bếp.

Sử dụng theo từng nhóm món

  • Đun sôi: Khởi động mức cao đến khi sôi, hạ mức vừa để duy trì.
  • Áp chảo: Làm nóng chảo đáy dày mức vừa cao rồi điều chỉnh phù hợp.
  • Kho hầm: Duy trì mức thấp, đậy nắp để giữ nhiệt ổn định.

Vệ sinh và bảo dưỡng định kỳ

  • Vệ sinh mặt kính: Sau khi hết cảnh báo dư nhiệt, dùng khăn mềm và dung dịch phù hợp.
  • Làm sạch khe gió: Lau bụi vùng hút gió để giảm ồn và kéo dài tuổi thọ quạt.

Kịch bản ứng dụng công nghệ bếp hồng ngoại theo từng không gian

Căn hộ diện tích nhỏ

  • Bếp đơn hoặc đôi: Gọn, dễ lắp âm, mặt kính phẳng thuận tiện vệ sinh.
  • Phối hợp dụng cụ: Nồi inox đáy dày và chảo chống dính chất lượng để giảm thời gian nấu.

Nhà phố nhiều thành viên

  • Bếp hai đến ba vùng: Linh hoạt nấu đồng thời canh, món mặn, món xào nhẹ.
  • Hẹn giờ: Quản lý tiến độ nấu khi chuẩn bị nhiều món cùng lúc.

Bếp mở liên thông phòng khách

  • Âm ồn thấp: Quạt vận hành êm khi khe gió thông thoáng.
  • Thẩm mỹ: Mặt kính đồng bộ bề mặt bàn bếp tạo tổng thể gọn gàng.

Giải đáp câu hỏi thường gặp về công nghệ bếp hồng ngoại

Có nướng được trên bếp

  • Có thể nướng nhẹ với vỉ hoặc khay chịu nhiệt đúng hướng dẫn, phù hợp lát mỏng và hâm giòn bánh.

Có dùng được nồi gốm sứ

  • Dùng được nếu là gốm sứ chịu nhiệt, đáy phẳng, tăng nhiệt từ từ để tránh sốc nhiệt.

Có tốn điện khi hầm lâu

  • Duy trì mức thấp và đậy nắp giúp giảm thời gian bếp hoạt động, tối ưu tiêu thụ điện.

Có dễ xước mặt kính

  • Mặt kính bền trong phạm vi gia dụng, tránh kéo lê nồi đáy thô và không chà cứng khi kính đang nóng.

Checklist chọn mua thiết bị ứng dụng công nghệ bếp hồng ngoại

cấu tạo của bếp hồng ngoại
cấu tạo của bếp hồng ngoại
  • Nhu cầu nấu: Số vùng, món chính, kích thước nồi lớn nhất.
  • Kích thước lắp đặt: Kích thước khoét đá, khoảng chừa khe gió.
  • Mặt kính: Chịu nhiệt tốt, dễ vệ sinh, bề mặt phẳng ổn định.
  • Điều khiển: Số bậc công suất, hẹn giờ, khóa trẻ em, cảnh báo dư nhiệt.
  • Tản nhiệt: Quạt êm, đường gió thông thoáng.
  • Dịch vụ: Lắp đặt chuẩn, bảo hành minh bạch, linh kiện sẵn để bảo trì.

Kết luận thực tế về công nghệ bếp hồng ngoại

Công nghệ bếp hồng ngoại đem lại nguồn nhiệt tỏa đều, dễ kiểm soát, ít kén nồi chảo và thuận tiện vệ sinh. Khi lắp đặt đúng kỹ thuật, giữ khe gió thông thoáng và lựa chọn nồi chảo đáy dày phù hợp, người dùng có thể nấu ổn định hằng ngày cho nhiều nhóm món như canh, kho, áp chảo và hâm nóng.

Nếu ưu tiên tốc độ sôi và tiết kiệm điện tối đa, có thể cân nhắc bếp từ hoặc bếp kết hợp để tận dụng ưu điểm mỗi cơ chế; còn khi ưu tiên đa dụng dụng cụ nấu và tính ổn định nhiệt đáy, công nghệ bếp hồng ngoại là lựa chọn cân bằng cho đa số căn bếp gia đình.

Mua bếp từ hồng ngoại Tomate chính hãng

Danh mục bếp từ hồng ngoại kết hợp của Tomate tập trung vào truyền nhiệt ổn định, mặt kính bền và bảng điều khiển rõ ràng. Sản phẩm được tư vấn theo thói quen nấu, diện tích bếp và ngân sách để giúp bạn khai thác hiệu quả công nghệ bếp hồng ngoại trong sinh hoạt hằng ngày.

Liên hệ Tomate để được tư vấn công nghệ bếp hồng ngoại

Liên hệ để nhận tư vấn model, cấu hình vùng nấu, kích thước khoét đá và phụ kiện tương thích. Tomate hỗ trợ lắp đặt chuẩn và hướng dẫn sử dụng chi tiết để bếp vận hành bền êm, an toàn và phù hợp nhu cầu nấu của gia đình.

Tác giả:Hoang Thanh
5 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thiết bị bếp,
[:en]YOU MAY ALSO LIKE[:][:vi]CÓ THỂ BẠN CŨNG THÍCH[:]

Leave A Comment

The maximum upload file size: 10 MB. You can upload: image, audio, video, document, spreadsheet, interactive, text, archive, code, other. Links to YouTube, Facebook, Twitter and other services inserted in the comment text will be automatically embedded. Drop file here